Some examples of word usage: ruefully
1. She looked at her broken phone ruefully, realizing she would have to buy a new one.
- Cô ấy nhìn vào chiếc điện thoại hỏng ruefully, nhận ra rằng cô ấy sẽ phải mua một cái mới.
2. He ruefully admitted that he had been wrong about the situation.
- Anh ấy thú nhận ruefully rằng anh ấy đã sai về tình hình.
3. The teacher ruefully shook her head at the students' lack of effort.
- Cô giáo lắc đầu ruefully trước sự thiếu cố gắng của học sinh.
4. After missing the last train home, she ruefully called a cab.
- Sau khi bỏ lỡ chuyến tàu cuối cùng về nhà, cô ấy gọi một chiếc taxi ruefully.
5. He ruefully looked at his empty wallet, realizing he had spent all his money.
- Anh ấy nhìn vào chiếc ví trống ruefully, nhận ra rằng anh ấy đã tiêu hết tiền.
6. She ruefully remembered the time she had lost her favorite necklace.
- Cô ấy nhớ ruefully về thời điểm cô ấy đã mất chiếc dây chuyền yêu thích của mình.
Translate to Vietnamese:
1. She looked at her broken phone ruefully, realizing she would have to buy a new one.
- Cô ấy nhìn vào chiếc điện thoại hỏng với vẻ buồn bã, nhận ra cô ấy sẽ phải mua một cái mới.
2. He ruefully admitted that he had been wrong about the situation.
- Anh ấy thú nhận với vẻ buồn rầu rằng anh ấy đã sai về tình hình.
3. The teacher ruefully shook her head at the students' lack of effort.
- Cô giáo lắc đầu với vẻ buồn rầu trước sự thiếu cố gắng của học sinh.
4. After missing the last train home, she ruefully called a cab.
- Sau khi bỏ lỡ chuyến tàu cuối cùng về nhà, cô ấy gọi một chiếc taxi với vẻ buồn rầu.
5. He ruefully looked at his empty wallet, realizing he had spent all his money.
- Anh ấy nhìn vào chiếc ví trống với vẻ buồn rầu, nhận ra rằng anh ấy đã tiêu hết tiền.
6. She ruefully remembered the time she had lost her favorite necklace.
- Cô ấy nhớ về thời điểm cô ấy đã mất chiếc dây chuyền yêu thích của mình với vẻ buồn bã.