Some examples of word usage: sadly
1. Sadly, I cannot attend the party tonight because I have to work late.
- Rất tiếc, tôi không thể tham dự buổi tiệc tối nay vì tôi phải làm việc muộn.
2. Sadly, the company had to lay off several employees due to budget cuts.
- Thật đáng tiếc, công ty phải sa thải một số nhân viên do cắt giảm ngân sách.
3. I wanted to go on vacation this summer, but sadly, I cannot afford it.
- Tôi muốn đi nghỉ mát vào mùa hè này, nhưng thật tiếc, tôi không đủ khả năng chi trả.
4. Sadly, we had to say goodbye to our beloved pet after he passed away.
- Thật đau lòng, chúng tôi phải nói lời tạm biệt với thú cưng thân yêu của mình sau khi nó qua đời.
5. The team lost the game, and sadly, their chances of making it to the finals are slim.
- Đội đã thua trận đấu, và thật tiếc, cơ hội của họ để vào chung kết là rất mong manh.
6. She was hoping for a promotion at work, but sadly, it was given to someone else.
- Cô ấy hy vọng được thăng chức ở công việc, nhưng thật tiếc, nó đã được trao cho người khác.