with the sanction of the author: với sự đồng ý của tác giả
sự được phép của phong tục tập quán
luật pháp, sắc lệnh
hình phạt ((cũng) vindicatory (punitive) sanction)
sự khen thưởng ((cũng) remuneratory sanction)
ngoại động từ
phê chuẩn, thừa nhận, đồng ý
cho quyền, ban quyền hành
luật quy định hình thức thưởng phạt (cho việc chấp hành hay vi phạm một đạo luật)
khuyến khích (một hành động)
Some examples of word usage: sanction
1. The government imposed sanctions on the country for violating human rights.
Chính phủ đã áp đặt biện pháp trừng phạt đối với quốc gia đó vì vi phạm quyền con người.
2. The school principal gave her sanction to hold a fundraising event for charity.
Hiệu trưởng trường đã cho phép tổ chức một sự kiện gây quỹ từ thiện.
3. The United Nations imposed economic sanctions on the country to pressure them to comply with international agreements.
Liên Hợp Quốc đã áp đặt biện pháp trừng phạt kinh tế đối với quốc gia đó để áp đặt áp lực họ phải tuân thủ các hiệp định quốc tế.
4. The company faced sanctions for violating environmental regulations.
Công ty đối mặt với sự trừng phạt vì vi phạm các quy định về môi trường.
5. The athlete received a sanction for using performance-enhancing drugs.
Vận động viên đã bị trừng phạt vì sử dụng các loại thuốc tăng cường hiệu suất.
6. The teacher imposed a sanction on the student for cheating on the exam.
Giáo viên đã áp đặt sự trừng phạt lên học sinh vì gian lận trong kỳ thi.
An sanction meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sanction, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, sanction