Some examples of word usage: scepticism
1. Her scepticism towards the new product made her hesitant to try it.
Sự hoài nghi của cô ấy đối với sản phẩm mới khiến cô ấy do dự khi thử nó.
2. The scientist's scepticism towards the results of the study led him to conduct further experiments.
Sự hoài nghi của nhà khoa học đối với kết quả của nghiên cứu đã dẫn đến việc thực hiện thêm các thí nghiệm.
3. The politician's scepticism about the proposed policy made him question its effectiveness.
Sự hoài nghi của nhà chính trị đối với chính sách đề xuất đã khiến ông ta đặt câu hỏi về hiệu quả của nó.
4. Despite initial scepticism, the team eventually embraced the new strategy and saw positive results.
Mặc dù ban đầu hoài nghi, nhóm cuối cùng đã chấp nhận chiến lược mới và thấy kết quả tích cực.
5. The journalist's scepticism towards the company's claims led her to investigate further.
Sự hoài nghi của nhà báo đối với những tuyên bố của công ty đã dẫn đến việc cô ấy điều tra sâu hơn.
6. The teacher encouraged her students to approach new ideas with a healthy dose of scepticism.
Giáo viên khuyến khích học sinh của mình tiếp cận các ý tưởng mới với một lượng hoài nghi lành mạnh.