Some examples of word usage: securer
1. We need to find a securer way to protect our personal information online.
=> Chúng ta cần tìm cách bảo vệ thông tin cá nhân trực tuyến một cách an toàn hơn.
2. The securer locks on the doors helped prevent any break-ins.
=> Những khóa an toàn trên cửa giúp ngăn chặn bất kỳ vụ đột nhập nào.
3. He felt securer knowing that his savings were in a secure bank account.
=> Anh ấy cảm thấy an tâm hơn khi biết rằng tiết kiệm của mình đang ở trong một tài khoản ngân hàng an toàn.
4. The securer job offer came with better benefits and higher pay.
=> Công việc ổn định mang lại lợi ích tốt hơn và mức lương cao hơn.
5. She invested in securer bonds to ensure a stable income for retirement.
=> Cô ấy đầu tư vào các trái phiếu an toàn để đảm bảo một nguồn thu nhập ổn định cho việc nghỉ hưu.
6. The securer perimeter around the building made it difficult for unauthorized individuals to enter.
=> Bao quanh tòa nhà là một khu vực an toàn, khiến cho việc xâm phạm trở nên khó khăn đối với những người không được phép vào.