Some examples of word usage: sense
1. I have a strong sense of smell, so I can always tell when something is burning.
Tôi có khứu giác mạnh, vì vậy tôi luôn có thể nhận biết khi có điều gì đó đang cháy.
2. She has a good sense of direction and never gets lost in unfamiliar places.
Cô ấy có khả năng phân biệt hướng tốt và không bao giờ bị lạc ở những nơi xa lạ.
3. Trust your instincts and follow your sense of intuition when making important decisions.
Hãy tin vào trực giác và tuân thủ theo cảm giác linh cảm của bạn khi đưa ra các quyết định quan trọng.
4. The artist has a unique sense of style that sets him apart from other designers.
Nghệ sĩ có phong cách độc đáo mà làm anh ta nổi bật hơn so với các nhà thiết kế khác.
5. It doesn't make sense to continue working on this project if it's not going to be profitable.
Không hợp lý khi tiếp tục làm việc vào dự án này nếu không có lợi nhuận.
6. I can sense that something is wrong with my friend, even though she hasn't said anything.
Tôi có thể cảm nhận rằng có điều gì đó không ổn với bạn tôi, mặc dù cô ấy chưa nói gì.