Some examples of word usage: shadier
1. The back alley looked even shadier at night.
- Con hẻm sau trông càng u ám hơn vào buổi tối.
2. I don't trust that guy, he seems shadier every time I see him.
- Tôi không tin tưởng vào thằng đó, anh ta dường như trở nên u ám hơn mỗi lần tôi gặp anh ta.
3. The shadier side of the street was a welcome relief from the scorching sun.
- Phía bóng u ám của con phố là một sự giảm bớt khỏi cái nắng đốt da.
4. The shop on the shadier side of town always seemed to have the best deals.
- Cửa hàng ở bên kia phố u ám luôn có những ưu đãi tốt nhất.
5. She preferred the shadier spots in the park where she could relax in peace.
- Cô ấy thích những chỗ u ám trong công viên nơi cô ấy có thể thư giãn trong yên bình.
6. The shadier characters in the neighborhood were known to be involved in illegal activities.
- Những nhân vật u ám trong khu phố đã được biết đến tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp.