sự trải (rơm, chăn) ra sàn; ổ rơm, chăn trải tạm để nằm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự tống tiền
(định ngữ) (thông tục) để thử
shakedown cruise: sự chạy thử máy; chuyến chạy thử
Some examples of word usage: shakedown
1. The police conducted a shakedown of the suspected drug dealer's house.
- Cảnh sát đã tiến hành cuộc khám xét căn nhà của đối tượng nghi phạm ma túy.
2. The company's employees were subjected to a shakedown to ensure they were not stealing anything.
- Các nhân viên của công ty đã phải trải qua cuộc kiểm tra để đảm bảo họ không ăn cắp gì.
3. The politician was accused of using his power to conduct a shakedown of local businesses.
- Chính trị gia bị cáo buộc sử dụng quyền lực của mình để thực hiện cuộc giam giữ các doanh nghiệp địa phương.
4. The mob boss demanded a shakedown from the small business owners in exchange for 'protection'.
- Ông trùm mafia đòi tiền giam giữ từ các chủ doanh nghiệp nhỏ trong trao đổi cho 'bảo vệ'.
5. The prison guards were involved in a shakedown of the inmates' cells looking for contraband.
- Các nhân viên giam giữ đã tham gia vào cuộc khám xét tù nhân để tìm kiếm hàng cấm.
6. The security team conducted a shakedown of all the attendees before allowing them into the event.
- Đội ngũ bảo vệ đã tiến hành cuộc kiểm tra nghiêm ngặt tất cả các người tham dự trước khi cho họ vào sự kiện.
An shakedown meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shakedown, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, shakedown