Some examples of word usage: shank
1. He was stabbed in the shank during the fight.
Anh ta bị đâm vào bắp chân trong cuộc đấu.
2. The prisoner used a makeshift shank to defend himself in the prison yard.
Tù nhân đã sử dụng một cây dù làm vũ khí để tự vệ trong sân tù.
3. The chef prepared a delicious lamb shank for dinner.
Đầu bếp đã chuẩn bị một miếng thịt cừu ngon cho bữa tối.
4. She accidentally hit her shank against the table and winced in pain.
Cô ấy vô tình đụng bắp chân vào bàn và cảm thấy đau đớn.
5. The golfer hit the ball with the shank of his club, sending it off course.
Vận động viên golf đã đánh bóng bằng phần đầu gậy, khiến nó đi lệch hướng.
6. The prisoner was caught with a shank hidden in his cell.
Tù nhân bị bắt vì giấu một cây dù trong phòng tù của mình.
Translation into Vietnamese:
1. Anh ta bị đâm vào bắp chân trong cuộc đấu.
2. Tù nhân đã sử dụng một cây dù làm vũ khí để tự vệ trong sân tù.
3. Đầu bếp đã chuẩn bị một miếng thịt cừu ngon cho bữa tối.
4. Cô ấy vô tình đụng bắp chân vào bàn và cảm thấy đau đớn.
5. Vận động viên golf đã đánh bóng bằng phần đầu gậy, khiến nó đi lệch hướng.
6. Tù nhân bị bắt vì giấu một cây dù trong phòng tù của mình.