Some examples of word usage: shavetail
1. The new recruit was a shavetail fresh out of training.
Người mới gia nhập là một người mới ra khỏi đào tạo.
2. The shavetail struggled to keep up with the seasoned soldiers on the march.
Người mới gia nhập gặp khó khăn trong việc theo kịp với các lính đã có kinh nghiệm trên hành trình.
3. The shavetail had to prove himself in combat before earning the respect of his comrades.
Người mới gia nhập phải chứng minh mình trong trận chiến trước khi được sự tôn trọng của đồng đội.
4. Despite being a shavetail, he showed great courage under fire.
Mặc dù là người mới, anh ta đã thể hiện sự dũng cảm lớn dưới tình thế nguy hiểm.
5. The shavetail was eager to learn and improve his skills.
Người mới hăng hái học hỏi và cải thiện kỹ năng của mình.
6. The seasoned veterans took the shavetail under their wing and showed him the ropes.
Các cựu chiến binh đã đón người mới vào và chỉ cho anh ta biết cách làm.