nó (chỉ tàu, xe... đã được nhân cách hoá), tàu ấy, xe ấy
she sails tomorrow: ngày mai chiếc tàu ấy nhổ neo
người đàn bà, chị
she of the black hair: người đàn bà tóc đen, chị tóc đen
danh từ
đàn bà, con gái
is the child a he or a she?: đứa bé là con trai hay con gái?
the not impossible she: người có thể yêu được
con cái
a litter of two shes and a he: một ổ hai con cái và một con đực
(trong từ ghép chỉ động vật) cái
she-goat: dê cái
she-ass: lừa cái
Some examples of word usage: she
1. She is my best friend. - Cô ấy là bạn thân của tôi.
2. She loves to read books. - Cô ấy thích đọc sách.
3. She is a talented artist. - Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.
4. She is always there for me. - Cô ấy luôn ở bên cạnh tôi.
5. She is a doctor at the local hospital. - Cô ấy là bác sĩ tại bệnh viện địa phương.
6. She has a beautiful singing voice. - Cô ấy có một giọng hát đẹp.
An she meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with she, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, she