a sheep of three shears: con cừu đã được xén lông ba lần
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lông cừu xén ra
(kỹ thuật) sự trượt, sự dịch chuyển
(số nhiều) (như) sheers
động từ sheared, (từ cổ,nghĩa cổ) shore; shorn, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sheared
cắt, chặt (bằng kiếm, dao, kéo...)
to shear through something: cắt đứt vật gì
the plane sheared through the clouds: chiếc máy bay bay xuyên qua đám mây
xén, cắt, hớt
to shear sheep: xén lông cừu
bị biến dạng, bị méo mó, bị đứt gãy (vật liệu...); làm biến dạng, làm méo mó, làm đứt gãy
(nghĩa bóng) tước, lấy mất
to be shorn of glory: bị tướt hết vinh quang;
to come home shorn: về nhà trần như nhộng
Some examples of word usage: shear
1. The farmer uses shears to cut the wool off the sheep.
- Nông dân sử dụng kéo cắt để cắt lông cừu.
2. The strong wind shear caused the airplane to lose control.
- Lực cắt gió mạnh làm máy bay mất kiểm soát.
3. The barber will shear off all of my hair to give me a fresh look.
- Thợ hớt tóc sẽ cắt tất cả tóc của tôi để tạo cho tôi một diện mạo mới.
4. The old barn was in need of a new roof after the roof sheared off during the storm.
- Chuồng cũ cần một mái mới sau khi mái bị cắt trụi trong cơn bão.
5. The metalworker used a shear to cut through the thick sheet metal.
- Thợ hàn sử dụng máy cắt để cắt qua tấm kim loại dày.
6. The hiker had to shear off a piece of his backpack strap that got caught on a tree branch.
- Người đi bộ phải cắt bỏ một phần quai balo bị mắc vào cành cây.
An shear meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, shear