Some examples of word usage: shindy
1. The neighbors were having a loud shindy last night, keeping everyone awake.
- Hôm qua đêm, hàng xóm đã tổ chức một cuộc ồn ào lớn, khiến mọi người không thể ngủ được.
2. The children were causing a shindy in the playground, running around and screaming.
- Các em nhỏ đã gây ra một cuộc ồn ào ở sân chơi, chạy nhảy và hét lên.
3. The party turned into a wild shindy as the night went on, with people dancing and singing loudly.
- Bữa tiệc biến thành một cuộc ồn ào hoang dã khi đêm trôi qua, với mọi người nhảy múa và hát to.
4. The group of teenagers were causing a shindy in the library, talking loudly and laughing.
- Nhóm thanh niên gây ra một cuộc ồn ào ở thư viện, nói chuyện to và cười.
5. The protesters created a shindy outside the government building, demanding change.
- Người biểu tình tạo ra một cuộc ồn ào bên ngoài tòa nhà chính phủ, đòi thay đổi.
6. The football fans caused a shindy after their team lost the game, shouting and throwing things in frustration.
- Các cổ động viên bóng đá gây ra một cuộc ồn ào sau khi đội của họ thua trận, hét lên và ném đồ vật trong sự thất vọng.