Some examples of word usage: shipmates
1. I have known my shipmates for years and we have formed a strong bond.
Tôi đã biết đồng đội của tôi từ nhiều năm và chúng tôi đã hình thành một mối liên kết mạnh mẽ.
2. The shipmates worked together to navigate through the stormy seas.
Các đồng đội đã làm việc cùng nhau để điều hướng qua biển động.
3. The shipmates shared stories and laughter during their long journey.
Các đồng đội chia sẻ câu chuyện và tiếng cười trong suốt hành trình dài.
4. The captain trusted his shipmates to follow his orders without question.
Thuyền trưởng tin tưởng đồng đội của mình sẽ tuân theo mệnh lệnh của ông mà không đặt câu hỏi.
5. The shipmates celebrated their successful voyage with a feast on the shore.
Các đồng đội đã tổ chức một bữa tiệc ăn mừng hành trình thành công của họ trên bờ biển.
6. The shipmates stood by each other through thick and thin, always supporting one another.
Các đồng đội luôn ở bên cạnh nhau qua bao thăng trầm, luôn hỗ trợ lẫn nhau.
1. Tôi đã biết đồng đội của tôi từ nhiều năm và chúng tôi đã hình thành một mối liên kết mạnh mẽ.
2. Các đồng đội đã làm việc cùng nhau để điều hướng qua biển động.
3. Các đồng đội chia sẻ câu chuyện và tiếng cười trong suốt hành trình dài.
4. Thuyền trưởng tin tưởng đồng đội của mình sẽ tuân theo mệnh lệnh của ông mà không đặt câu hỏi.
5. Các đồng đội đã tổ chức một bữa tiệc ăn mừng hành trình thành công của họ trên bờ biển.
6. Các đồng đội luôn ở bên cạnh nhau qua bao thăng trầm, luôn hỗ trợ lẫn nhau.