1. She shook her head in disbelief. - Cô ấy lắc đầu không tin.
2. The earthquake shook the entire city. - Động đất làm rung chuyển toàn bộ thành phố.
3. He shook hands with his new colleague. - Anh ấy bắt tay với đồng nghiệp mới của mình.
4. The strong wind shook the trees. - Cơn gió mạnh làm rung cây.
5. The news shook her to the core. - Tin tức làm xao lạc cô ấy đến tận tâm can.
6. The loud thunder shook the house. - Tiếng sấm lớn làm rung chuyển ngôi nhà.
1. Cô ấy lắc đầu không tin.
2. Động đất làm rung chuyển toàn bộ thành phố.
3. Anh ấy bắt tay với đồng nghiệp mới của mình.
4. Cơn gió mạnh làm rung cây.
5. Tin tức làm xao lạc cô ấy đến tận tâm can.
6. Tiếng sấm lớn làm rung chuyển ngôi nhà.
An shook meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shook, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, shook