Some examples of word usage: shooting
1. The police are investigating a shooting that occurred last night in the downtown area.
Cảnh sát đang điều tra một vụ bắn súng xảy ra vào đêm qua ở khu trung tâm thành phố.
2. She was injured in a shooting while walking home from work.
Cô ấy đã bị thương trong một vụ bắn khi đi bộ về nhà từ công việc.
3. The shooting range is closed for maintenance this weekend.
Phòng bắn đã đóng cửa để bảo dưỡng vào cuối tuần này.
4. The movie had some intense shooting scenes that kept the audience on the edge of their seats.
Bộ phim có một số cảnh bắn gay gắt đã khiến khán giả hồi hộp.
5. He enjoys shooting as a hobby and spends a lot of time at the gun range.
Anh ấy thích bắn súng làm sở thích và dành nhiều thời gian ở phòng bắn.
6. The shooting star streaked across the night sky, leaving a trail of light behind it.
Vì sao bắn đã lao qua bầu trời đêm, để lại một dải ánh sáng sau lưng.