Some examples of word usage: shortly
1. I will be ready to leave shortly after I finish packing.
Tôi sẽ sẵn sàng rời đi ngay sau khi tôi xong việc đóng gói.
2. The meeting will start shortly, so please be on time.
Cuộc họp sẽ bắt đầu sớm, vì vậy hãy đến đúng giờ.
3. She promised to call me back shortly with an update on the project.
Cô ấy hứa sẽ gọi lại cho tôi ngay sau khi có thông tin mới về dự án.
4. The train will be arriving shortly, so make sure you are at the station on time.
Tàu sẽ đến sớm, vì vậy hãy chắc chắn bạn đến ga đúng giờ.
5. I will finish this report shortly and send it to you for review.
Tôi sẽ hoàn thành báo cáo này ngay sau đó gửi cho bạn để xem xét.
6. The repair work on the car will be completed shortly, so you can pick it up tomorrow.
Việc sửa chữa xe sẽ hoàn thành sớm, vì vậy bạn có thể đến lấy vào ngày mai.