1. The train was shunted onto a different track to make way for another one.
(Tàu hỏa đã bị chuyển sang một đường ray khác để nhường đường cho tàu khác.)
2. The responsibility for the project was shunted onto the new team member.
(Trách nhiệm cho dự án đã được chuyển sang cho thành viên mới.)
3. The budget cuts have shunted funding away from important programs.
(Việc cắt giảm ngân sách đã chuyển hướng nguồn tài trợ khỏi các chương trình quan trọng.)
4. The company shunted the blame onto its suppliers for the delays in production.
(Công ty đã đổ lỗi cho các nhà cung cấp về sự trễ trên dây chuyền sản xuất.)
5. The students were shunted into different classrooms due to a scheduling conflict.
(Học sinh đã được chuyển sang các lớp học khác do xung đột về lịch trình.)
6. The political party shunted the unpopular candidate to a less prominent position.
(Đảng chính trị đã chuyển ứng cử viên không được yêu thích sang một vị trí ít nổi bật hơn.)
Translation into Vietnamese:
1. Tàu hỏa đã bị chuyển sang một đường ray khác để nhường đường cho tàu khác.
2. Trách nhiệm cho dự án đã được chuyển sang cho thành viên mới.
3. Việc cắt giảm ngân sách đã chuyển hướng nguồn tài trợ khỏi các chương trình quan trọng.
4. Công ty đã đổ lỗi cho các nhà cung cấp về sự trễ trên dây chuyền sản xuất.
5. Học sinh đã được chuyển sang các lớp học khác do xung đột về lịch trình.
6. Đảng chính trị đã chuyển ứng cử viên không được yêu thích sang một vị trí ít nổi bật hơn.
An shunted meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shunted, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, shunted