Some examples of word usage: sicken
1. The sight of so much suffering in the world can sicken even the strongest of hearts.
- Cảnh tượng của nhiều đau khổ trên thế giới có thể làm cho ngay cả những người mạnh nhất cũng cảm thấy buồn nôn.
2. The smell of rotten food made her stomach churn and sicken her.
- Mùi thức ăn thiu hôi làm cho dạ dày cô ấy quay quắn và buồn nôn.
3. The violence in the movie was so graphic that it made some audience members sickened.
- Sự bạo lực trong bộ phim đến mức khiến cho một số khán giả cảm thấy buồn nôn.
4. The thought of having to work overtime every day for the rest of the month sickened him.
- Ý nghĩ về việc phải làm thêm giờ mỗi ngày cho đến hết tháng khiến anh ta cảm thấy buồn nôn.
5. The news of the tragic accident sickened the entire community.
- Tin tức về vụ tai nạn thảm khốc khiến cho cả cộng đồng cảm thấy buồn nôn.
6. The cruelty of the dictator's regime sickened many people, leading to protests and uprisings.
- Sự tàn nhẫn của chế độ độc tài khiến cho nhiều người cảm thấy buồn nôn, dẫn đến các cuộc biểu tình và nổi dậy.