Some examples of word usage: signpost
1. The signpost pointed us in the direction of the nearest gas station.
Dấu hiệu đường chỉ cho chúng tôi hướng tới trạm xăng gần nhất.
2. The signpost indicated that the hiking trail was to the left.
Dấu hiệu đường chỉ cho biết con đường dành cho trekking ở phía bên trái.
3. Make sure to follow the signposts to reach the tourist attractions easily.
Hãy chắc chắn tuân thủ dấu hiệu đường để dễ dàng đến với các điểm du lịch.
4. The signpost at the crossroads was old and faded, making it hard to read.
Dấu hiệu đường ở ngã ba cũ và phai màu, làm cho việc đọc khó khăn.
5. We relied on the signposts to navigate through the unfamiliar city.
Chúng tôi phụ thuộc vào dấu hiệu đường để điều hướng qua thành phố xa lạ.
6. The signpost at the entrance of the park provided information about the different trails.
Dấu hiệu đường ở cổng công viên cung cấp thông tin về các con đường khác nhau.