a multitude inspired with a single purpose: muôn người cùng chung mục đích
đơn độc, cô đơn, không vợ, không chồng, ở vậy
single life: cuộc sống đơn độc
single state: sự ở vậy, tình trạng ở vậy
single man: người chưa có vợ
phủ định
một, dù là một
I did not see a single person: tôi không trông thấy một người nào cả
chân thật, thành thật; kiên định
a single heart: một tấm lòng thành thật
with a single eyes: chỉ nhằm một mục đích, quyết tâm, toàn tâm toàn ý
danh từ
người không vợ, người không chồng, người độc thân; vật đơn
(thể dục,thể thao) trận đánh đơn
men's singles: đánh đơn nam
vé chỉ đi một lần
(số nhiều) chọn ra, lựa ra
Some examples of word usage: single
1. I am currently single and not looking for a relationship.
Tôi hiện đang độc thân và không tìm kiếm mối quan hệ.
2. She lives in a single room apartment in the city.
Cô ấy sống trong một căn hộ đơn ở thành phố.
3. The waiter brought us each a single glass of water.
Người phục vụ mang đến cho chúng tôi mỗi người một ly nước.
4. I only have a single ticket left for the concert.
Tôi chỉ còn lại một vé duy nhất cho buổi hòa nhạc.
5. This book is the single most important source of information on the topic.
Cuốn sách này là nguồn thông tin quan trọng nhất về chủ đề đó.
6. The team worked together as a single unit to complete the project.
Đội đã làm việc cùng nhau như một đơn vị duy nhất để hoàn thành dự án.
Translation:
1. Tôi hiện đang độc thân và không tìm kiếm mối quan hệ.
2. Cô ấy sống trong một căn hộ đơn ở thành phố.
3. Người phục vụ mang đến cho chúng tôi mỗi người một ly nước.
4. Tôi chỉ còn lại một vé duy nhất cho buổi hòa nhạc.
5. Cuốn sách này là nguồn thông tin quan trọng nhất về chủ đề đó.
6. Đội đã làm việc cùng nhau như một đơn vị duy nhất để hoàn thành dự án.
An single meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with single, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, single