Some examples of word usage: sisterless
1. Growing up sisterless, I always wished I had a sibling to share secrets with.
- Lớn lên không có chị em gái, tôi luôn ước mình có một người em để chia sẻ bí mật.
2. She felt a pang of loneliness seeing her sisterless friends bond with their siblings.
- Cô ấy cảm thấy cô đơn khi nhìn thấy những người bạn không có chị em gái của mình tạo mối quan hệ với anh chị em.
3. Without any sisters, he relied on his friends for sisterly advice and support.
- Không có chị em gái nào, anh ấy phụ thuộc vào bạn bè để được tư vấn và hỗ trợ như chị em.
4. The sisterless girl found solace in her pets, treating them like siblings.
- Cô bé không có chị em gái tìm được sự an ủi trong việc chăm sóc thú cưng, đối xử với chúng như anh chị em.
5. As the only daughter, she often felt sisterless in a household full of brothers.
- Là con gái duy nhất, cô ấy thường cảm thấy cô đơn trong một gia đình đầy anh em trai.
6. Despite being sisterless, she formed strong bonds with her cousins who filled the role of sisters in her life.
- Mặc dù không có chị em gái, cô ấy đã thiết lập mối quan hệ mạnh mẽ với các em họ, người đã thay thế vai trò của chị em trong cuộc sống của cô.