Some examples of word usage: skits
1. The comedy show featured hilarious skits that had the audience laughing uncontrollably.
Trong chương trình hài này có các tiểu phẩm hài vô cùng hấp dẫn khiến khán giả cười không ngớt.
2. The drama club is working on a series of skits to perform at the school talent show.
Câu lạc bộ kịch đang làm việc trên một loạt các tiểu phẩm để biểu diễn tại buổi biểu diễn tài năng của trường.
3. The actors rehearsed their skits over and over until they perfected their timing and delivery.
Các diễn viên luyện tập tiểu phẩm của họ đi điệu đến khi họ hoàn thiện thời gian và cách trình bày.
4. The comedy duo is known for their hilarious skits on social media that go viral.
Bộ đôi hài nổi tiếng với các tiểu phẩm hài hước trên mạng xã hội mà trở nên phổ biến.
5. The children put on a skit for their parents, acting out a funny scene they had rehearsed.
Các em bé biểu diễn tiểu phẩm cho bố mẹ, diễn ra một cảnh hài hước mà họ đã luyện tập.
6. The improv group is famous for their quick-witted skits that never fail to entertain the audience.
Nhóm hài nhảm nổi tiếng với các tiểu phẩm hài hước thông minh mà luôn giữ khán giả vui vẻ.