Nghĩa là gì: slaughterousslaughterous /'slɔ:tərəs/
tính từ
(văn học) giết hại hàng loạt, tàn sát hàng loạt
Some examples of word usage: slaughterous
1. The slaughterous battle left the field covered in blood and bodies.
- Trận đánh đẫm máu đã khiến cả trường trận đều phủ đầy máu và xác chết.
2. The slaughterous rampage of the serial killer shocked the entire community.
- Cuộc hành hạ đẫm máu của tên sát nhân hàng loạt khiến cả cộng đồng hoảng sợ.
3. The slaughterous treatment of animals in factory farms is a major concern for animal rights activists.
- Cách xử lý động vật đẫm máu trong các trang trại công nghiệp là một vấn đề lớn đối với các nhà hoạt động quyền lợi động vật.
4. The slaughterous dictator ruled his country with an iron fist.
- Kẻ độc tài đẫm máu đã cai trị đất nước của mình bằng sự thép.
5. The slaughterous nature of the wolf pack was evident in the way they hunted down their prey.
- Tính đẫm máu của bầy sói đã rõ ràng trong cách chúng săn mồi.
6. The slaughterous act of genocide must never be forgotten or repeated.
- Hành động tàn sát của tội diệt chủng không bao giờ được quên lãng hoặc lặp lại.
Translation into Vietnamese:
1. Trận đánh đẫm máu đã khiến cả trường trận đều phủ đầy máu và xác chết.
2. Cuộc hành hạ đẫm máu của tên sát nhân hàng loạt khiến cả cộng đồng hoảng sợ.
3. Cách xử lý động vật đẫm máu trong các trang trại công nghiệp là một vấn đề lớn đối với các nhà hoạt động quyền lợi động vật.
4. Kẻ độc tài đẫm máu đã cai trị đất nước của mình bằng sự thép.
5. Tính đẫm máu của bầy sói đã rõ ràng trong cách chúng săn mồi.
6. Hành động tàn sát của tội diệt chủng không bao giờ được quên lãng hoặc lặp lại.
An slaughterous meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slaughterous, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, slaughterous