1. The city council is cracking down on slumlords who neglect their properties.
Hội đồng thành phố đang trừng phạt những chủ nhà nghèo đất mà xao lãng tài sản của họ.
2. Many tenants suffer under the rule of slumlords who refuse to make necessary repairs.
Nhiều người thuê phòng phải chịu đựng dưới quyền lực của những chủ nhà nghèo đất từ chối sửa chữa cần thiết.
3. The community organized a protest against the slumlords who exploit vulnerable residents.
Cộng đồng đã tổ chức một cuộc biểu tình chống lại những chủ nhà nghèo đất lợi dụng cư dân yếu đuối.
4. It is unacceptable for slumlords to take advantage of low-income families in need of affordable housing.
Không chấp nhận được khi những chủ nhà nghèo đất lợi dụng gia đình có thu nhập thấp cần nhà ở phải chăng.
5. The government should implement stricter regulations to hold slumlords accountable for their neglect of rental properties.
Chính phủ nên thực thi các quy định nghiêm ngặt để đưa những chủ nhà nghèo đất phải chịu trách nhiệm về sự xao lãng tài sản cho thuê của họ.
6. Tenants have the right to report slumlords to authorities if they fail to provide safe and habitable living conditions.
Người thuê nhà có quyền báo cáo những chủ nhà nghèo đất cho cơ quan chức năng nếu họ không cung cấp điều kiện sống an toàn và ổn định.
An slumlords meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slumlords, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, slumlords