Some examples of word usage: snobbish
1. She always acts snobbish around people she considers beneath her.
- Cô ấy luôn hành động kiêu căng xung quanh những người mà cô ấy coi là thấp kém.
2. His snobbish attitude towards those from different social backgrounds is off-putting.
- Thái độ kiêu căng của anh ta đối với những người từ các tầng lớp xã hội khác nhau làm người khác cảm thấy không thoải mái.
3. The snobbish elite of the city looked down on anyone they deemed unworthy of their company.
- Tầng lớp tinh hoa kiêu căng của thành phố nhìn thường ai họ cho là không xứng đáng để giao tiếp.
4. She turned up her nose at the snobbish behavior of the wealthy guests at the party.
- Cô ấy quay mũi cao lên với thái độ kiêu căng của khách mời giàu có tại bữa tiệc.
5. Despite his snobbish exterior, he was actually quite kind and humble.
- Mặc dù bề ngoài kiêu căng, anh ta thực sự rất tốt bụng và khiêm tốn.
6. The shop assistant's snobbish tone made the customer feel unwelcome.
- Giọng điệu kiêu căng của nhân viên cửa hàng khiến khách hàng cảm thấy không được chào đón.