Some examples of word usage: sociology
1. Sociology is the study of society and social behavior.
=> Xã hội học là nghiên cứu về xã hội và hành vi xã hội.
2. She is majoring in sociology at university.
=> Cô ấy đang học chuyên ngành xã hội học tại trường đại học.
3. Sociology helps us understand the complexities of human interactions.
=> Xã hội học giúp chúng ta hiểu rõ về sự phức tạp của tương tác con người.
4. Many sociologists conduct research to better understand societal trends.
=> Nhiều nhà xã hội học tiến hành nghiên cứu để hiểu rõ hơn về xu hướng xã hội.
5. The field of sociology covers a wide range of topics, from family dynamics to global inequality.
=> Lĩnh vực xã hội học bao gồm một loạt các chủ đề, từ động lực gia đình đến bất bình đẳng toàn cầu.
6. Sociology offers valuable insights into the structures and institutions that shape society.
=> Xã hội học cung cấp cái nhìn quý báu vào cấu trúc và tổ chức ảnh hưởng đến xã hội.