Some examples of word usage: southwards
1. The birds flew southwards for the winter.
- Những con chim bay về phía nam để tránh đông.
2. We decided to drive southwards to escape the cold weather.
- Chúng tôi quyết định lái xe về hướng nam để tránh trời lạnh.
3. The river flows southwards towards the ocean.
- Dòng sông chảy về phía nam hướng ra biển.
4. The hikers headed southwards along the trail.
- Những người đi bộ hướng về phía nam theo con đường.
5. The storm is moving southwards, so be prepared for heavy rain.
- Cơn bão đang di chuyển về phía nam, vì vậy hãy chuẩn bị cho mưa lớn.
6. The trade winds blow southwards across the equator.
- Gió mùa thổi về phía nam qua đường xích đạo.