Some examples of word usage: special licence
1. You will need a special licence to operate a forklift in this warehouse.
- Bạn sẽ cần một giấy phép đặc biệt để vận hành xe nâng trong kho này.
2. The bar requires a special licence to serve alcohol past midnight.
- Quán bar cần một giấy phép đặc biệt để phục vụ rượu sau nửa đêm.
3. Only those with a special licence can access the restricted area.
- Chỉ những người có giấy phép đặc biệt mới được vào khu vực hạn chế.
4. The company had to apply for a special licence to conduct experiments with hazardous materials.
- Công ty phải xin giấy phép đặc biệt để tiến hành thí nghiệm với vật liệu nguy hiểm.
5. The special licence allows the driver to transport oversized loads on the highway.
- Giấy phép đặc biệt cho phép tài xế vận chuyển hàng hóa quá khổ trên đường cao tốc.
6. Without a special licence, you cannot legally operate a commercial drone.
- Nếu không có giấy phép đặc biệt, bạn không thể vận hành một chiếc drone thương mại theo quy định pháp luật.