Some examples of word usage: spilling
1. Be careful with that glass of water, you don't want to end up spilling it all over the table.
Hãy cẩn thận với cốc nước đó, bạn không muốn làm đổ hết nó trên bàn.
2. The children were running around the house and accidentally knocked over the vase, spilling water everywhere.
Những đứa trẻ chạy quanh nhà và vô tình đánh rơi lọ hoa, làm đổ nước khắp nơi.
3. I was in a rush this morning and ended up spilling coffee on my shirt.
Sáng nay tôi đang vội vàng nên đã đánh rơi cà phê lên áo sơ mi.
4. The waiter was so clumsy that he kept spilling drinks on the customers.
Người phục vụ rất vụng về nên cứ đổ nước uống lên khách hàng.
5. The ink cartridge in the printer was leaking, spilling ink all over the documents.
Hộp mực của máy in bị rò rỉ, làm đổ mực lên tài liệu.
6. The truck driver lost control of the vehicle, spilling its cargo onto the highway.
Tài xế xe tải đã mất kiểm soát của phương tiện, làm đổ hàng hóa ra đường cao tốc.