Some examples of word usage: spiting
1. She was constantly spiting her ex-boyfriend by spreading rumors about him.
- Cô ấy luôn cố tình đối xử với bạn trai cũ của mình bằng việc lan truyền tin đồn về anh ta.
2. Despite his best efforts, he couldn't help but feel like he was just spiting himself in the end.
- Mặc dù đã cố gắng hết sức, anh ta không thể không cảm thấy như mình đang tự hại bản thân cuối cùng.
3. The siblings were always spiting each other, constantly trying to one-up the other.
- Các anh em luôn cố gắng hại nhau, liên tục cố gắng vượt qua lẫn nhau.
4. She refused to do him any favors, still spiting him for the argument they had last week.
- Cô ấy từ chối giúp anh ta điều gì, vẫn cố tình trả đũa anh ta vì cuộc tranh cãi họ có tuần trước.
5. It was clear that he was only spiting his own chances of success by refusing to accept help.
- Rõ ràng là anh ta chỉ đang tự hại cơ hội thành công của mình bằng cách từ chối sự giúp đỡ.
6. Despite his friend's warnings, he continued spiting the authorities and ended up facing serious consequences.
- Mặc dù bạn bè cảnh báo, anh ta vẫn tiếp tục trả đũa cơ quan chức năng và cuối cùng phải đối mặt với hậu quả nghiêm trọng.