to be condemned to the stake: bị kết an thiêu sống
đe nhỏ (của thợ thiếc)
(số nhiều) cuộc thi có đánh cược; tiền đánh cược; tiền được cược
to play for high stakes: đánh cược to
nguyên tắc (đang đấu tranh để thực hiện)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền đóng góp, tiền dấn vốn (vào một công cuộc kinh doanh)
to be at stake
đang lâm nguy, đang bị đe doạ
to have a stake in the country
có quyền lợi nông thôn
to put up stakes
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thay đổi chỗ ở, thay đổi chỗ kinh doanh
ngoại động từ
đóng cọc; đỡ bằng cọc
(+ off, out) khoanh cọc (quanh một miếng đất để nhận phần)
buộc vào cọc
((thường) + on) đặt cược
to stake great sums of money on: đánh cược to vào
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) góp vốn, dấn vốn
Some examples of word usage: staking
1. The farmer was staking up the tomato plants to help them grow straight.
- Người nông dân đang gắn cọc cây cà chua để giúp chúng phát triển thẳng.
2. The hiker was staking out a good spot to set up camp for the night.
- Người đi bộ đang tìm một chỗ đẹp để cắm trại qua đêm.
3. The investor was staking his claim in the new technology company by buying up shares.
- Nhà đầu tư đang kiếm chỗ cho mình trong công ty công nghệ mới bằng cách mua cổ phiếu.
4. The detective was staking out the suspect's house in order to gather evidence.
- Thanh tra đang giám sát nhà của nghi phạm để thu thập thông tin.
5. The poker player was staking a large amount of money in the final round of the game.
- Người chơi bài poker đang đặt một số tiền lớn vào ván cuối cùng của trò chơi.
6. The gardener was staking the fragile flowers to protect them from strong winds.
- Người làm vườn đang gắn cọc cho các loài hoa dễ vỡ để bảo vệ chúng khỏi gió mạnh.
An staking meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with staking, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, staking