to make a long stay in Hanoi: lưu lại lâu ở Hà nội
sự đình lại, sự hoãn lại
stay of execution: sự hoãn thi hành (một bản án)
sự ngăn cản, sự trở ngại
a stay upon his activity: một trở ngại cho hoạt động của anh ta
sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai
chỗ nương tựa, cái chống đỡ
to be the stay of someone's old age: là chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già
(số nhiều) (như) corset
ngoại động từ
chặn, ngăn chặn
to stay the hands of imperialism: chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc
đình lại, hoãn lại
chống đỡ
nội động từ
ở lại, lưu lại
to stay at home: ở nhà
to stay to dinner: ở lại ăn cơm
((thường) lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại
get him to stay a minute: bảo anh ta dừng lại một tí
chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua...)
to stay away
không đến, văng mặt
to stay in
không ra ngoài
to stay on
lưu lại thêm một thời gian nữa
to stay out
ở ngoài, không về nhà
ở lại cho đến hết (cuộc biểu diễn...)
to stay up late
thức khuya
to stay one's stomach
(xem) stomach
this has come to stay
cái này có thể coi là vĩnh viễn
Some examples of word usage: stay
1. Please stay here while I go get some food.
Xin hãy ở lại đây trong khi tôi đi mua đồ ăn.
2. I asked him to stay calm during the meeting.
Tôi đã yêu cầu anh ấy giữ bình tĩnh trong cuộc họp.
3. The hotel offers a special rate for guests who stay for more than one week.
Khách sạn có giá đặc biệt cho khách hàng ở lại hơn một tuần.
4. I hope you can stay for dinner tonight.
Tôi hy vọng bạn có thể ở lại ăn tối tối nay.
5. The doctor advised her to stay in bed and rest for a few days.
Bác sĩ khuyên cô ấy nên ở giường và nghỉ ngơi một vài ngày.
6. The company decided to stay in the market despite facing tough competition.
Công ty quyết định ở lại trên thị trường mặc dù phải đối mặt với cạnh tranh gay gắt.
An stay meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stay, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, stay