to be steady in one's principles: kiên định trong nguyên tắc
vững vàng, bình tĩnh, điềm tĩnh
steady nerves: tinh thần vững vàng, cân não vững vàng
đứng đắn, chính chắn
steady!
hãy bình tĩnh!, không nên vội vã!
steady on!
thôi! dừng lại!
keep her steady!
(hàng hải) hãy giữ hướng đầu tàu!, không đổi hướng đầu tàu!
ngoại động từ
làm cho vững, làm cho vững chắc, làm cho vững vàng
to steady a table: chêm bàn cho vững
làm cho kiên định
hatred will steady him: lòng căm thù sẽ làm cho anh ta kiên định
nội động từ
trở nên vững vàng, trở nên vững chắc
trở nên kiên định
danh từ
(kỹ thuật) bệ bỡ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người yêu chính thức
Some examples of word usage: steadies
1. She steadies her hand as she aims the bow and arrow.
- Cô ấy ổn định tay khi nhắm cung và mũi tên.
2. The therapist helps the patient steady their breathing during the relaxation exercise.
- Bác sĩ trị liệu giúp bệnh nhân ổn định hơi thở trong khi tập thư giãn.
3. The teacher steadies the student's hand as they learn to write cursive.
- Giáo viên ổn định tay của học sinh khi họ học viết chữ đẹp.
4. The mother steadies her child as they take their first steps.
- Mẹ ổn định đứa trẻ khi họ bước chân đầu tiên.
5. He steadies himself against the wall after feeling dizzy.
- Anh ấy ổn định bản thân bằng cách tựa vào tường sau khi cảm thấy chóng mặt.
6. The hiker steadies themselves on the rocky terrain.
- Người đi bộ ổn định bản thân trên địa hình đá.
An steadies meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steadies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, steadies