we steered our course for the railway station: chúng tôi hướng bước về phía nhà ga
nội động từ
lái ô tô, lái tàu thuỷ...
bị lái, lái được
this car steers easily: ô tô này dễ lái
hướng theo một con đường, hướng bước về
to steer for a place: đi về phía nơi nào
to steer clear of
tránh, lánh xa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời gợi ý; lời mách nước (làm việc gì)
danh từ
bò non thiến
bò đực non; trâu đực non
Some examples of word usage: steer
1. I had to steer the boat away from the rocks to avoid a collision.
- Tôi phải lái thuyền tránh xa khỏi đá để tránh va chạm.
2. The teacher tried to steer the students in the right direction by giving them helpful advice.
- Giáo viên cố gắng dẫn dắt học sinh theo hướng đúng bằng cách đưa ra lời khuyên hữu ích.
3. It's important to steer clear of negative influences in order to maintain a positive mindset.
- Quan trọng là tránh xa những ảnh hưởng tiêu cực để duy trì tư duy tích cực.
4. The CEO will steer the company towards greater success with his strategic planning.
- Giám đốc điều hành sẽ dẫn dắt công ty đến thành công lớn hơn với kế hoạch chiến lược của mình.
5. The coach will steer the team to victory by providing them with effective training and guidance.
- HLV sẽ dẫn dắt đội tuyển đến chiến thắng bằng cách cung cấp cho họ bài tập và hướng dẫn hiệu quả.
6. She had to steer her career in a new direction after realizing her current job was no longer fulfilling.
- Cô phải dẫn dắt sự nghiệp của mình sang một hướng mới sau khi nhận ra công việc hiện tại không còn mang lại sự hài lòng.
An steer meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with steer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, steer