người khách ngồi dai, người hay đến ám, người bám như đĩa ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) stickler)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vấn đề khó giải quyết, vấn đề hắc búa
Some examples of word usage: sticker
1. I put a sticker on my laptop to personalize it.
-> Tôi dán một chiếc nhãn trên máy tính xách tay để cá nhân hóa nó.
2. The teacher gave me a sticker for doing a good job on my homework.
-> Cô giáo đã cho tôi một chiếc nhãn vì làm tốt bài tập về nhà.
3. I like to collect stickers from different countries when I travel.
-> Tôi thích sưu tầm những chiếc nhãn từ các quốc gia khác nhau khi đi du lịch.
4. My water bottle has a sticker with my favorite band's logo on it.
-> Chiếc bình nước của tôi có một chiếc nhãn với logo của ban nhạc yêu thích của tôi.
5. The kids had fun decorating their notebooks with colorful stickers.
-> Các em nhỏ đã vui vẻ trang trí cặp sách vở của mình bằng những chiếc nhãn đầy màu sắc.
6. I need to buy some stickers to label my files and keep them organized.
-> Tôi cần mua một số chiếc nhãn để ghi nhãn cho các tập tin của mình và duy trì sự tổ chức.
An sticker meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sticker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, sticker