Some examples of word usage: stock
1. I need to buy more stock for my store.
- Tôi cần mua thêm hàng tồn kho cho cửa hàng của tôi.
2. The company's stock price has been steadily increasing.
- Giá cổ phiếu của công ty đã tăng ổn định.
3. We have a wide range of stock available for immediate delivery.
- Chúng tôi có một loạt hàng tồn kho sẵn có để giao ngay.
4. The stock market can be unpredictable at times.
- Thị trường chứng khoán có thể không dự đoán được đôi khi.
5. Our stock levels are running low, we need to order more soon.
- Cấp độ tồn kho của chúng tôi đang giảm, chúng tôi cần đặt hàng thêm sớm.
6. She decided to invest in stocks to grow her wealth.
- Cô ấy quyết định đầu tư vào cổ phiếu để tăng tài sản của mình.