1. She stupidly left her keys in the car and locked herself out.
- Cô ấy đã ngu ngốc để chìa khóa trong xe và khóa mình ra ngoài.
2. He stupidly forgot to save his work before shutting down the computer.
- Anh ấy đã ngu ngốc quên lưu công việc trước khi tắt máy tính.
3. The student stupidly copied his friend's homework and got caught by the teacher.
- Học sinh đó đã ngu ngốc sao chép bài tập của bạn và bị thầy giáo bắt quả tang.
4. She stupidly believed everything he said without questioning.
- Cô ấy đã ngu ngốc tin tưởng mọi lời anh ta nói mà không có câu hỏi gì.
5. He stupidly broke his phone by dropping it in the toilet.
- Anh ấy đã ngu ngốc làm hỏng điện thoại bằng cách rơi nó xuống bồn cầu.
6. They stupidly missed their flight because they didn't check the departure time.
- Họ đã ngu ngốc bỏ lỡ chuyến bay vì họ không kiểm tra thời gian khởi hành.
Translation into Vietnamese:
1. Cô ấy đã ngu ngốc để chìa khóa trong xe và khóa mình ra ngoài.
2. Anh ấy đã ngu ngốc quên lưu công việc trước khi tắt máy tính.
3. Học sinh đó đã ngu ngốc sao chép bài tập của bạn và bị thầy giáo bắt quả tang.
4. Cô ấy đã ngu ngốc tin tưởng mọi lời anh ta nói mà không có câu hỏi gì.
5. Anh ấy đã ngu ngốc làm hỏng điện thoại bằng cách rơi nó xuống bồn cầu.
6. Họ đã ngu ngốc bỏ lỡ chuyến bay vì họ không kiểm tra thời gian khởi hành.
An stupidly meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stupidly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, stupidly