Some examples of word usage: subsistence
1. The family relied on fishing for their subsistence.
Gia đình dựa vào việc câu cá để kiếm sống.
2. Many farmers in developing countries struggle to achieve subsistence living.
Nhiều nông dân ở các nước đang phát triển gặp khó khăn trong việc duy trì cuộc sống tự cấp.
3. The refugees were provided with basic subsistence supplies by the relief organization.
Những người tị nạn được cung cấp các vật liệu cần thiết để sống bởi tổ chức cứu trợ.
4. In some remote areas, people still live a subsistence lifestyle, growing their own food and relying on natural resources.
Ở một số khu vực hẻo lánh, mọi người vẫn sống một lối sống tự cấp, trồng thực phẩm của mình và dựa vào tài nguyên thiên nhiên.
5. The government implemented a program to help families move from subsistence farming to more sustainable agriculture practices.
Chính phủ đã triển khai một chương trình để giúp gia đình chuyển từ nông nghiệp tự cấp sang các phương pháp nông nghiệp bền vững hơn.
6. The indigenous tribe has survived for generations through subsistence hunting and gathering.
Bộ tộc bản địa đã tồn tại qua các thế hệ thông qua việc săn bắn và thu thập để tồn tại.