dưới tiêu chuẩn thông thường hoặc cần thiết; không đạt tiêu chuẩn; không đạt yêu cầu
substandard goods: hàng hoá không đủ tiêu chuẩn
she has written good essays before, but this one is substandard: bà ta từng viết nhiều tiểu luận hay, nhưng bài này thì dưới mức bình thường
Some examples of word usage: substandard
1. The quality of the product was substandard and did not meet our expectations.
Chất lượng sản phẩm không đạt chuẩn và không đáp ứng mong đợi của chúng tôi.
2. The company received complaints about the substandard service provided by their employees.
Công ty đã nhận được phàn nàn về dịch vụ không đạt chuẩn do nhân viên cung cấp.
3. The government is cracking down on substandard housing conditions in low-income neighborhoods.
Chính phủ đang trừng phạt các điều kiện nhà ở không đạt chuẩn trong các khu vực thu nhập thấp.
4. The substandard materials used in construction led to the building collapsing prematurely.
Các vật liệu không đạt chuẩn được sử dụng trong xây dựng đã dẫn đến việc tòa nhà sập sớm.
5. The teacher refused to accept the substandard work turned in by the student.
Giáo viên đã từ chối chấp nhận công việc không đạt chuẩn được nộp bởi học sinh.
6. The restaurant was shut down by health inspectors for serving substandard food that posed a risk to customers.
Nhà hàng đã bị đóng cửa bởi các nhà thanh tra y tế vì phục vụ thức ăn không đạt chuẩn có nguy cơ đối với khách hàng.
An substandard meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with substandard, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, substandard