Some examples of word usage: succumb
1. She tried to fight off the illness, but eventually succumbed to it.
- Cô ấy đã cố gắng chống lại căn bệnh, nhưng cuối cùng đã chịu thua trước nó.
2. The soldiers refused to succumb to the enemy's threats.
- Những người lính đã từ chối chịu thua trước những đe dọa của địch.
3. Despite her best efforts, she eventually succumbed to the pressure of work.
- Mặc dù cô ấy đã cố gắng hết sức, nhưng cuối cùng đã chịu thua trước áp lực công việc.
4. The old tree finally succumbed to the strong winds and fell down.
- Cây cổ thụ cuối cùng đã chịu thua trước cơn gió mạnh và đổ đất.
5. He refused to succumb to despair and kept on fighting for his dreams.
- Anh ta từ chối chịu thua trước tuyệt vọng và tiếp tục chiến đấu cho ước mơ của mình.
6. The city's defenses eventually succumbed to the enemy's relentless attacks.
- Hệ thống phòng thủ của thành phố cuối cùng đã chịu thua trước những cuộc tấn công không ngừng của địch.