to have not sufficient courage for something: không đủ can đảm để làm việc gì
(từ cổ,nghĩa cổ) có khả năng; có thẩm quyền
danh từ
số lượng đủ
have you had sufficient?: anh đã ăn đủ chưa?
Some examples of word usage: sufficient
1. I don't think the amount of food we have is sufficient for all the guests at the party.
(Đồ ăn chúng ta có không đủ cho tất cả khách mời tại buổi tiệc.)
2. Please make sure you have sufficient funds in your account before making a large purchase.
(Hãy chắc chắn rằng bạn có đủ tiền trong tài khoản trước khi thực hiện một mua sắm lớn.)
3. The evidence presented in court was not considered sufficient to convict the defendant.
(Bằng chứng được trình bày tại tòa không đủ để kết án bị cáo.)
4. I believe a simple apology would have been sufficient to resolve the misunderstanding.
(Tôi tin rằng một lời xin lỗi đơn giản đã đủ để giải quyết sự hiểu lầm.)
5. The company has implemented sufficient safety measures to protect its employees from potential hazards.
(Công ty đã triển khai các biện pháp an toàn đủ để bảo vệ nhân viên khỏi những nguy hiểm tiềm ẩn.)
6. The teacher provided us with sufficient resources to complete the project successfully.
(Giáo viên cung cấp chúng tôi đủ tài nguyên để hoàn thành dự án một cách thành công.)
1. Tôi nghĩ rằng lượng thức ăn chúng ta có không đủ cho tất cả khách mời tại buổi tiệc.
2. Hãy chắc chắn rằng bạn có đủ tiền trong tài khoản trước khi thực hiện một mua sắm lớn.
3. Bằng chứng được trình bày tại tòa không đủ để kết án bị cáo.
4. Tôi tin rằng một lời xin lỗi đơn giản đã đủ để giải quyết sự hiểu lầm.
5. Công ty đã triển khai các biện pháp an toàn đủ để bảo vệ nhân viên khỏi những nguy hiểm tiềm ẩn.
6. Giáo viên cung cấp chúng tôi đủ tài nguyên để hoàn thành dự án một cách thành công.
An sufficient meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sufficient, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, sufficient