1. I have a few suggestions on how we can improve our work process.
Tôi có một vài gợi ý về cách chúng ta có thể cải thiện quy trình làm việc của mình.
2. Thank you for your valuable suggestions during the meeting.
Cảm ơn bạn vì những đề xuất quý báu của bạn trong cuộc họp.
3. Can you give me some suggestions on where to eat in this area?
Bạn có thể cho tôi một vài gợi ý về nơi để ăn ở khu vực này không?
4. The teacher welcomed any suggestions from the students on how to make the class more engaging.
Giáo viên hoan nghênh mọi góp ý từ học sinh về cách làm cho lớp học thú vị hơn.
5. We are open to any suggestions for our upcoming project.
Chúng tôi hoan nghênh mọi đề xuất cho dự án sắp tới của chúng tôi.
6. Please feel free to share your suggestions with us on how we can better serve our customers.
Xin hãy thoải mái chia sẻ những gợi ý của bạn với chúng tôi về cách chúng tôi có thể phục vụ khách hàng tốt hơn.
An suggestions meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with suggestions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, suggestions