Some examples of word usage: supplicatingly
1. She looked at him supplicatingly, hoping he would forgive her mistake.
( Cô nhìn anh một cách nài nỉ, hy vọng anh sẽ tha thứ cho lỗi của cô.)
2. The beggar held out his hand supplicatingly, asking for some spare change.
( Người ăn xin vươn tay ra một cách nài nỉ, yêu cầu một ít tiền thừa.)
3. She spoke supplicatingly to the judge, pleading for a lighter sentence.
( Cô nói với thẩm phán một cách nài nỉ, van xin một hình phạt nhẹ hơn.)
4. The child looked at his mother supplicatingly, asking for another cookie.
( Đứa trẻ nhìn mẹ mình một cách nài nỉ, yêu cầu một chiếc bánh quy khác.)
5. The prisoner knelt down supplicatingly, begging for mercy from the guard.
( Tù nhân quỳ xuống một cách nài nỉ, van xin lòng từ phía người bảo vệ.)
6. She gazed at him supplicatingly, hoping he would understand her feelings.
( Cô nhìn anh một cách nài nỉ, hy vọng anh sẽ hiểu được cảm xúc của cô.)