Some examples of word usage: supposed
1. I was supposed to meet him for lunch, but he never showed up.
Tôi đã dự định gặp anh ấy để ăn trưa, nhưng anh ấy không bao giờ xuất hiện.
2. The movie was supposed to start at 7 p.m., but it got delayed.
Phim đã dự định bắt đầu vào lúc 7 giờ tối, nhưng đã bị trì hoãn.
3. She was supposed to finish her homework before going out with her friends.
Cô ấy đã dự định hoàn thành bài tập trước khi đi chơi với bạn bè.
4. The package was supposed to arrive yesterday, but there was a delay in shipping.
Gói hàng đã được dự định đến hôm qua, nhưng có một sự trì hoãn trong vận chuyển.
5. He was supposed to call me last night, but I never heard from him.
Anh ấy đã dự định gọi cho tôi tối qua, nhưng tôi không bao giờ nghe tin từ anh ấy.
6. The cake was supposed to be chocolate, but they accidentally made a vanilla one.
Bánh đã được dự định là sô cô la, nhưng họ tình cờ làm một chiếc bánh vani.