thuế phạt thêm (phạt kẻ khai man bớt số tài sản phải chịu thuế)
dấu đóng chồng (để sửa lại giá tem...)
(kỹ thuật) quá tải
(điện học) nạp (điện) quá
ngoại động từ
chất quá nặng, cho chở quá nặng
bắt phạt quá nặng
đánh thuế quá nặng
đóng dấu chồng (sửa lại giá tem)
(kỹ thuật) quá tải
(điện học) nạp (điện) quá
Some examples of word usage: surcharged
1. The airline company surcharged me for bringing an overweight suitcase on the flight.
( Hãng hàng không đã tính phí thêm cho việc mang vali quá cân trên chuyến bay.)
2. The hotel surcharged us for using the mini bar in the room.
( Khách sạn đã tính phí thêm cho việc sử dụng mini bar trong phòng.)
3. The taxi driver surcharged us for taking a longer route to our destination.
( Tài xế taxi đã tính phí thêm cho việc đi đường dài tới điểm đến của chúng tôi.)
4. The restaurant surcharged us for requesting extra toppings on our pizza.
( Nhà hàng đã tính phí thêm cho việc yêu cầu thêm nguyên liệu trên bánh pizza của chúng tôi.)
5. The online store surcharged me for expedited shipping.
( Cửa hàng trực tuyến đã tính phí thêm cho việc giao hàng nhanh.)
6. The parking garage surcharged us for leaving our car overnight.
( Bãi đậu xe đã tính phí thêm cho việc để xe qua đêm.)
An surcharged meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with surcharged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, surcharged