Some examples of word usage: surpasses
1. The new model of the car surpasses its predecessor in terms of speed and efficiency.
- Mẫu xe mới này vượt trội hơn so với phiên bản trước đó về tốc độ và hiệu suất.
2. His talent as a musician surpasses that of anyone else in the band.
- Tài năng của anh ấy làm nhạc sĩ vượt trội hơn bất kỳ ai khác trong ban nhạc.
3. The view from the mountain peak surpasses anything I have ever seen before.
- Cảnh đẹp từ đỉnh núi vượt trội hơn bất cứ điều gì mà tôi từng thấy trước đó.
4. Her dedication to her work surpasses that of her colleagues, making her stand out in the company.
- Sự tận tâm của cô ấy với công việc vượt trội hơn so với đồng nghiệp, khiến cô ấy nổi bật trong công ty.
5. The restaurant's reputation for delicious food surpasses all others in the area.
- Danh tiếng của nhà hàng về đồ ăn ngon vượt trội hơn tất cả các nhà hàng khác trong khu vực.
6. The student's performance on the exam surpassed everyone's expectations.
- Hiệu suất của học sinh trong kỳ thi vượt trội hơn mọi kỳ vọng của mọi người.