under suspicious circumstances: trong những điều kiện đáng ngờ
đa nghi, hay nghi ngờ, hay ngờ vực
Some examples of word usage: suspicious
1. She felt suspicious of his sudden change in behavior.
- Cô ấy cảm thấy nghi ngờ về sự thay đổi đột ngột của anh ta.
2. The police found some suspicious items in his bag.
- Cảnh sát phát hiện một số vật phẩm đáng nghi trong túi anh ta.
3. I am suspicious of his motives for helping us.
- Tôi nghi ngờ về động cơ của anh ta khi giúp chúng tôi.
4. The neighbors were suspicious of the new family that moved in next door.
- Các hàng xóm nghi ngờ về gia đình mới chuyển đến ở bên cạnh.
5. The teacher was suspicious of the student's sudden improvement in grades.
- Giáo viên nghi ngờ về sự tiến bộ đột ngột trong điểm số của học sinh.
6. His behavior at the party was so suspicious that everyone was talking about it.
- Hành vi của anh ta tại bữa tiệc quá đáng nghi mà mọi người đều nói về nó.
An suspicious meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with suspicious, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, suspicious