Some examples of word usage: tabs
1. Please make sure to close all the tabs before shutting down the computer.
Vui lòng đảm bảo đóng tất cả các tab trước khi tắt máy tính.
2. I have too many tabs open in my browser, it's slowing down my computer.
Tôi có quá nhiều tab mở trong trình duyệt, nó đang làm chậm máy tính của tôi.
3. You can organize your research by using different tabs in your internet browser.
Bạn có thể tổ chức nghiên cứu của mình bằng cách sử dụng các tab khác nhau trong trình duyệt internet của bạn.
4. The tabs on this document make it easy to navigate and find information quickly.
Các tab trên tài liệu này giúp dễ dàng điều hướng và tìm thông tin nhanh chóng.
5. I always keep important websites bookmarked with tabs for easy access.
Tôi luôn giữ các trang web quan trọng được đánh dấu với tab để dễ dàng truy cập.
6. Can you please show me how to create new tabs in this spreadsheet program?
Bạn có thể chỉ cho tôi cách tạo tab mới trong chương trình bảng tính này được không?