1. I will telephoner my friend to see if she wants to go to the movies with me.
( Tôi sẽ gọi điện cho bạn để hỏi xem cô ấy có muốn đi xem phim cùng tôi không.)
2. Please telephoner the restaurant to make a reservation for tonight.
( Xin hãy gọi điện thoại đến nhà hàng để đặt bàn cho tối nay.)
3. He telephoned his parents to let them know he arrived safely.
( Anh ấy đã gọi điện cho bố mẹ để báo tin anh ấy đã đến nơi an toàn.)
4. Don't forget to telephoner the hotel to confirm your reservation.
( Đừng quên gọi điện thoại đến khách sạn để xác nhận đặt phòng của bạn.)
5. She telephoned her boss to ask for a day off.
( Cô ấy đã gọi điện thoại cho sếp để xin nghỉ một ngày.)
6. We should telephoner the doctor if your symptoms get worse.
( Chúng ta nên gọi điện thoại cho bác sĩ nếu các triệu chứng của bạn trở nên nghiêm trọng hơn.)
Translate into Vietnamese:
1. Tôi sẽ gọi điện cho bạn để hỏi xem cô ấy có muốn đi xem phim cùng tôi không.
2. Xin hãy gọi điện thoại đến nhà hàng để đặt bàn cho tối nay.
3. Anh ấy đã gọi điện cho bố mẹ để báo tin anh ấy đã đến nơi an toàn.
4. Đừng quên gọi điện thoại đến khách sạn để xác nhận đặt phòng của bạn.
5. Cô ấy đã gọi điện thoại cho sếp để xin nghỉ một ngày.
6. Chúng ta nên gọi điện thoại cho bác sĩ nếu các triệu chứng của bạn trở nên nghiêm trọng hơn.
An telephoner meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with telephoner, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, telephoner